Năm 2020, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 15 ngành đào tạo hệ cử nhân, trong đó có 3 ngành đào tạo mới được tuyển sinh từ năm 2020 là Sư phạm Lịch sử và Địa lý; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non.
Trường ĐHGD tuyển sinh đào tạo cử nhân năm 2020
Năm 2020, Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 15 ngành đào tạo hệ cử nhân, trong đó có 3 ngành đào tạo mới được tuyển sinh từ năm 2020 là Sư phạm Lịch sử và Địa lý; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non.
Thí sinh đăng ký sơ tuyển để dự tuyển đào tạo cử nhân ngành Giáo dục mầm non theo địa chỉ email: sotuyengiaoducmamnon@vnu.edu.vn.
Link đăng ký sơ tuyển sẽ được kích hoạt ngay sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo giao chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020.
Danh sách các ngành tuyển sinh hệ cử nhân năm 2020 cụ thể như sau:
STT |
Mã trường |
Ngành học |
Tên nhóm ngành |
Mã nhóm ngành |
Tổ hợp môn thi/bài thi THPT Quốc gia |
Chứng chỉ A-level |
Quy định trong xét tuyển |
1 |
QHS |
Sư phạm Toán |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên |
GD1 |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, KHTN, Ngữ văn (A16) - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) - Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) |
Chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn thi tương ứng với tổ hợp môn thi THPT Quốc gia của ngành học.
|
Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành.
|
2 |
Sư phạm Vật lý |
||||||
3 |
Sư phạm Hóa học |
||||||
4 |
Sư phạm Sinh học |
||||||
5 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
||||||
6 |
Sư phạm Ngữ Văn |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý |
GD2 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Lịch sử, Địa lý (A07) - Toán, Ngữ văn, KHXH (C15) |
|||
7 |
Sư phạm Lịch sử |
||||||
8 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
||||||
9 |
QHS |
Quản trị trường học |
Khoa học giáo dục và khác |
GD3 |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) - Toán, Ngữ văn, KHXH (C15) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
Chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn thi tương ứng với tổ hợp môn thi THPT Quốc gia của ngành học.
|
Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành.
|
10 |
Quản trị công nghệ giáo dục |
||||||
11 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
||||||
12 |
Tham vấn học đường |
||||||
13 |
Khoa học giáo dục |
||||||
14 |
Giáo dục Tiểu học |
|
GD4 |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
|
||
15 |
Giáo dục Mầm non |
|
GD5 |
- Toán, Vật lý, Hóa học (A00) và Sơ tuyển - Toán, Hóa học, Sinh học (B00) và Sơ tuyển - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) và Sơ tuyển - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Và Sơ tuyển |
Chứng chỉ A-Level của tổ hợp kết quả 3 môn thi tương ứng với tổ hợp môn thi THPT Quốc gia của ngành học và Sơ tuyển. |
|
12:12 24/12/2019